Đọc nhanh: 人算不如天算 (nhân toán bất như thiên toán). Ý nghĩa là: Kế hoạch của Chúa thay thế kế hoạch của chúng ta, Con người đề xuất nhưng Chúa từ chối.
人算不如天算 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Kế hoạch của Chúa thay thế kế hoạch của chúng ta
God's plans supersede our own
✪ 2. Con người đề xuất nhưng Chúa từ chối
Man proposes but God disposes
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人算不如天算
- 你 自己 犯了错 不知悔改 也 就算 了 为什么 还要 拖人下水
- Bạn đã phạm sai lầm, không biết mình có ăn năn hối cải không, tại sao cứ phải vu oan cho người khác.
- 不是 我 逞能 , 一天 走 这么 百把 里路 不算什么
- không phải là tôi khoe, chứ một ngày mà đi được 100 dặm như vậy thì chả tính làm gì.
- 今天 的 作业 不算 多
- Bài tập hôm nay không nhiều lắm.
- 天气 也 不算 太冷
- Thời tiết cũng không quá lạnh.
- 不管 您 的 口味 和 消费 预算 如何 , 香港 的 餐馆 总能 迎合 您 的 要求
- Bất kể thói quen ăn uống và ngân sách chi tiêu của bạn như thế nào, các nhà hàng ở Hồng Kông sẽ luôn phục vụ bạn.
- 就算 天气 不好 , 我 也 出发
- Cho dù thời tiết xấu, tôi cũng xuất phát.
- 我 打算 让 老吴 去一趟 , 再 不让 小王 也 去 , 俩 人 好 商量
- tôi dự định để ông Ngô đi một chuyến, nếu không thì cả cậu Vương cũng đi, hai người dễ bàn bạc.
- 下一场 大雪 吧 天气 变得 越来越 不近 尽如人意 了
- Trận tuyết rơi dày tiếp theo, thời tiết càng ngày càng kém khả quan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
人›
天›
如›
算›