Đọc nhanh: 人民陪审员 (nhân dân bồi thẩm viên). Ý nghĩa là: bồi thẩm nhân dân; thẩm phán nhân dân.
人民陪审员 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bồi thẩm nhân dân; thẩm phán nhân dân
中国司法机关从人民群众中吸收的参加审判的人员由人民选举产生,在人民法院执行职务期间,同审判员有同等权力简称陪审员
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人民陪审员
- 1 圆 人民币
- 1 đồng nhân dân tệ.
- 公务员 是 人民 的 公僕
- Công chức là đầy tớ của nhân dân.
- 我们 要 做 人民 的 勤务员
- chúng ta phải làm người phục vụ của nhân dân.
- 时时 不 忘 自己 是 人民 的 勤务员
- luôn luôn không được quên mình là người phục vụ cho nhân dân.
- 不是 所有 的 医务人员 都 是 好人
- Không phải tất cả những nhân viên y tế đều là người tốt.
- 干部 是 人民 的 勤务员 , 不是 人民 的 老爷
- cán bộ là đầy tớ của nhân dân, chứ không phải là quan lớn của nhân dân.
- 陪审团 的 全体成员 , 你们 现在 必须 退下去 考虑 应 如何 裁决
- Các thành viên trong ban giám thẩm, bây giờ các bạn phải rời khỏi để xem xét làm thế nào để đưa ra phán quyết.
- 07 年 越南政府 更是 把 雄 王节 法定 为 假日 , 全国 人民 休假 一天
- Năm 2007, chính phủ Việt Nam quy định ngày lễ Vua là ngày lễ, nhân dân cả nước được nghỉ lễ 1 ngày
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
员›
审›
民›
陪›