Đọc nhanh: 陪审员 (bồi thẩm viên). Ý nghĩa là: Bồi thẩm, phụ thẩm.
陪审员 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Bồi thẩm
陪审员:审理案件的陪审员
✪ 2. phụ thẩm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陪审员
- 陪审
- bồi thẩm
- 这 是 大 陪审团 吗
- Đây có phải là đại bồi thẩm đoàn không?
- 还要 面对 大 陪审团
- Bạn sẽ làm chứng trước đại bồi thẩm đoàn.
- 大 陪审团 发来 了 传票
- Đại bồi thẩm đoàn đã đưa ra một dự luật đúng.
- 陪审团 的 全体成员 , 你们 现在 必须 退下去 考虑 应 如何 裁决
- Các thành viên trong ban giám thẩm, bây giờ các bạn phải rời khỏi để xem xét làm thế nào để đưa ra phán quyết.
- 她 在 警察局 纪律 委员会 还有 一个 听 审会
- Cô có một buổi điều trần với ủy ban kỷ luật của sở cảnh sát.
- 评选 委员 们 逐篇地 审查 应征 作品
- Hội đồng tuyển chọn xem xét từng tác phẩm được gửi.
- 他们 有 一位 法官 和 两个 审判员
- Họ có một thẩm phán và hai giám định viên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
员›
审›
陪›