人民起义 rénmín qǐyì
volume volume

Từ hán việt: 【nhân dân khởi nghĩa】

Đọc nhanh: 人民起义 (nhân dân khởi nghĩa). Ý nghĩa là: cuộc nổi dậy của quần chúng.

Ý Nghĩa của "人民起义" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

人民起义 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cuộc nổi dậy của quần chúng

popular uprising

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人民起义

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 人民 rénmín 身受 shēnshòu guò 殖民主义 zhímínzhǔyì de 祸害 huòhài

    - nhân dân Trung Quốc bản thân đã phải chịu đựng sự tàn bạo của chủ nghĩa thực dân.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 聚集 jùjí 起来 qǐlai 组成 zǔchéng 国民 guómín 自卫队 zìwèiduì lái 保卫 bǎowèi 他们 tāmen de 城镇 chéngzhèn

    - Mọi người tụ tập lại và thành lập đội dân quốc phòng để bảo vệ thành phố của họ.

  • volume volume

    - 农民起义 nóngmínqǐyì 农民 nóngmín 暴动 bàodòng 农民 nóngmín 暴动 bàodòng 特别 tèbié shì zhǐ 血腥 xuèxīng 暴动 bàodòng

    - Nông dân nổi dậy, nông dân bạo loạn, đặc biệt là những cuộc bạo động đẫm máu của nông dân.

  • volume volume

    - 人民 rénmín de 生活 shēnghuó 天天 tiāntiān 宽裕 kuānyù 起来 qǐlai

    - cuộc sống của nhân dân ngày một sung túc hơn.

  • volume volume

    - 明朝 míngcháo 末年 mònián 农民 nóngmín 纷纷 fēnfēn 起义 qǐyì 扰动 rǎodòng 全国 quánguó

    - cuối thời nhà Thanh, nông dân khởi nghĩa ở khắp nơi, làm náo động cả nước.

  • volume volume

    - 激起 jīqǐ 广大 guǎngdà 人民 rénmín 群众 qúnzhòng de 愤怒 fènnù

    - gây sự căm phẫn trong quần chúng nhân dân.

  • volume volume

    - 人民 rénmín 起来 qǐlai 造反 zàofǎn le

    - Người dân đã nổi dậy phản đối.

  • volume volume

    - 对于 duìyú 他们 tāmen 枪杀无辜 qiāngshāwúgū 平民 píngmín 人们 rénmen 感到 gǎndào 义愤填膺 yìfèntiányīng

    - Người ta cảm thấy tức giận tràn đầy lòng nguyện vì việc họ sát hại dân thường vô tội.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+2 nét), triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghĩa
    • Nét bút:丶ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IK (戈大)
    • Bảng mã:U+4E49
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thị 氏 (+1 nét)
    • Pinyin: Mián , Mín
    • Âm hán việt: Dân , Miên
    • Nét bút:フ一フ一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:RVP (口女心)
    • Bảng mã:U+6C11
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khỉ , Khởi
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GORU (土人口山)
    • Bảng mã:U+8D77
    • Tần suất sử dụng:Rất cao