Đọc nhanh: 人民大会堂 (nhân dân đại hội đường). Ý nghĩa là: Đại lễ đường nhân dân ở Bắc Kinh.
人民大会堂 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đại lễ đường nhân dân ở Bắc Kinh
the Great Hall of the People in Beijing
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人民大会堂
- 人民大会堂
- đại lễ đường nhân dân
- 庆功 大会 上 工人 群众 都 喜气洋洋
- Trong buổi lễ khánh thành, các công nhân vui mừng rạng rỡ.
- 历届 人民代表大会
- đại hội đại biểu các nhiệm kỳ trước.
- 第二届 全国人民代表大会
- Đại hội đại biểu nhân dân toàn quốc lần II.
- 小孩子 会学 大人 说话
- Con trẻ sẽ bắt chước cách nói chuyện của người lớn.
- 人民 的 意志 汇合 成 一支 巨大 的 力量
- ý chí của nhân dân hợp thành một lực lượng vô cùng to lớn.
- 习近平 总书记 在 人民大会堂 会见 英国首相
- Tổng bí thư Tập Cận Bình tiếp đón thủ tướng Anh tại đại lễ đường nhân dân.
- 大家 聚精会神 地 听 着 , 间或 有人 笑 一两声
- mọi người tập trung lắng nghe, thỉnh thoảng có người cười lên vài tiếng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
会›
堂›
大›
民›