Đọc nhanh: 全国人民代表大会 (toàn quốc nhân dân đại biểu đại hội). Ý nghĩa là: (Tiếng Trung) Đại hội đại biểu nhân dân toàn quốc, viết tắt cho 人大.
全国人民代表大会 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (Tiếng Trung) Đại hội đại biểu nhân dân toàn quốc
(Chinese) National People's Congress
✪ 2. viết tắt cho 人大
abbr. to 人大 [Rén dà]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全国人民代表大会
- 全国 人民 爱戴 主席
- Toàn dân kính yêu Chủ tịch.
- 历届 人民代表大会
- đại hội đại biểu các nhiệm kỳ trước.
- 第二届 全国人民代表大会
- Đại hội đại biểu nhân dân toàn quốc lần II.
- 人大代表
- đại biểu của đại hội đại biểu nhân dân toàn quốc (đại biểu quốc hội).
- 代表团 出席 了 这次 国际 会议
- Đoàn đã tham gia hội nghị quốc tế.
- 越共 十三大 顺利 召开 ( 越南共产党 十三次 全国 代表 会 )
- Đại hội Đảng lần thứ XVIII diễn ra thuận lợi.
- 习近平 总书记 在 人民大会堂 会见 英国首相
- Tổng bí thư Tập Cận Bình tiếp đón thủ tướng Anh tại đại lễ đường nhân dân.
- 07 年 越南政府 更是 把 雄 王节 法定 为 假日 , 全国 人民 休假 一天
- Năm 2007, chính phủ Việt Nam quy định ngày lễ Vua là ngày lễ, nhân dân cả nước được nghỉ lễ 1 ngày
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
代›
会›
全›
国›
大›
民›
表›