Đọc nhanh: 人格化 (nhân cách hoá). Ý nghĩa là: nhân cách hoá.
人格化 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhân cách hoá
童话、寓言等文艺作品中常用的一种创作手法、对动物、植物以及非生物赋予人的特征,使它们具有人的思想、感情和行为
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人格化
- 人类 经 数千年 才 文明 开化
- Con người đã mất hàng ngàn năm để tiến bộ văn minh.
- 他 是 合格 的 候选人
- Anh ấy là người được chọn hợp tiêu chuẩn.
- 人类 进化 的 途程
- con đường tiến hoá của nhân loại.
- 中国 劳动 人民 常 根据 天象 预测 天气 的 变化
- Nhân dân lao động Trung Quốc thường căn cứ vào hiện tượng thay đổi trong không trung để dự đoán của thời tiết.
- 人们 的 观念 变化 了
- Quan niệm của mọi người đã thay đổi.
- 两个 性格 完全 不同 的 人 在 一起 难免 不 产生矛盾
- Hai người có tính cách hoàn toàn khác nhau khi ở cùng nhau không tránh khỏi việc xảy ra mâu thuẫn.
- 人 的 消化器 很 重要
- Cơ quan tiêu hóa của con người rất quan trọng.
- 人格 有遇 , 只要 你 也 努力 你 会 遇到 一个 像 你 一样 优秀 的 人
- gió tầng nào mây tầng ấy, chỉ cần bạn cũng nỗ lực bạn sẽ gặp được người ưu tú như bạn
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
化›
格›