Đọc nhanh: 双重人格 (song trọng nhân các). Ý nghĩa là: hai mặt; hai nhân cách.
双重人格 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hai mặt; hai nhân cách
指一个人兼有的两种互相对立的身份、品质或态度 (含贬义)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 双重人格
- 两人 紧紧 握手 , 互道珍重
- hai người nắm chặt tay dặn nhau hãy giữ gìn sức khoẻ.
- 人人 都 有 一 双手 , 别人 能干 的 活儿 我 也 能干
- mọi người đều có đôi tay, việc người khác làm được thì tôi cũng làm được.
- 人命关天 ( 人命 事件 关系 重大 )
- mạng người vô cùng quan trọng.
- 两个 性格 完全 不同 的 人 在 一起 难免 不 产生矛盾
- Hai người có tính cách hoàn toàn khác nhau khi ở cùng nhau không tránh khỏi việc xảy ra mâu thuẫn.
- 双方 在 条约 中 都 许诺 尊重人权
- Hai bên cam kết tôn trọng quyền con người trong hiệp ước.
- 人事关系 非常 重要
- Các mối quan hệ xã hội là rất quan trọng.
- 人生 两件 宝 , 双手 与 大脑
- Đời người có hai vật quý giá, đôi bàn tay và khối óc.
- 两人 久别重逢 , 自有 许多 话 说
- hai người lâu ngày gặp nhau, đương nhiên có nhiều chuyện để nói.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
双›
格›
重›