Đọc nhanh: 人流手术 (nhân lưu thủ thuật). Ý nghĩa là: viết tắt cho tổng số 人工流產手術 | 人工流产手术, pha thai.
人流手术 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. viết tắt cho tổng số 人工流產手術 | 人工流产手术
abbr. of 人工流產手術|人工流产手术
✪ 2. pha thai
an abortion
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人流手术
- 人们 在 洪流 中 挣扎
- Mọi người đang vật lộn trong dòng lũ.
- 手术室 里 散发出 阵阵 刺鼻 的 药水 气味 , 使人 感到 害怕
- Có một mùi hăng của thuốc trong phòng mổ, khiến mọi người cảm thấy sợ hãi.
- 医生 准备 为 病人 手术
- Bác sĩ chuẩn bị phẫu thuật cho bệnh nhân.
- 美容 手术 越来越 流行
- Phẫu thuật thẩm mỹ ngày càng phổ biến.
- 要 从小 诗人 那儿 榨 出钱 来 , 得 施行 一次 大 手术
- Để kiếm tiền từ nhà thơ nhỏ, cần thực hiện một ca phẫu thuật lớn.
- 你 认为 这个 病人 什么 时候 可以 做 肿瘤 手术
- Bạn nghĩ bệnh nhân này có thể phẫu thuật ung thư khi nào?
- 两个 人 的 技术 难分高下
- kỹ thuật của hai người khó phân cao thấp.
- 人们 都 夸赞 她 心 灵 手巧
- mọi người đều khen cô ấy thông minh khéo léo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
手›
术›
流›