Đọc nhanh: 人丁 (nhân đinh). Ý nghĩa là: người lớn; người trưởng thành, nhân khẩu; số dân. Ví dụ : - 人丁兴旺。 nhân khẩu đông đúc.
人丁 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. người lớn; người trưởng thành
旧指成年人
✪ 2. nhân khẩu; số dân
人口
- 人丁兴旺
- nhân khẩu đông đúc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人丁
- 躺平 在 年轻人 中 很 流行
- "躺平" rất thịnh hành trong giới trẻ.
- 人称 诺丁汉
- Họ gọi tôi là Nottingham.
- 《 忆江南 令 》 令人 陶醉
- "Ỷ Giang Nam Lệnh" làm người say mê.
- 人丁兴旺
- nhân khẩu đông đúc.
- 人丁兴旺 , 财源茂盛
- Dân cư đông đúc, tài chính dồi dào.
- 他 办事 可丁可卯 , 从不 给 人 开后门
- anh ấy làm việc liêm chính, không ăn hối lộ của người khác.
- 据说 法国人 是 世界 上 最好 的 园丁
- Người ta nói rằng người Pháp là những người làm vườn giỏi nhất trên thế giới.
- 穿 粉红 丁字裤 的 人 倒 训起 人来 了
- Tôi nhận được nhiệt từ anh chàng trong chiếc quần đùi màu hồng nóng bỏng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丁›
人›