Đọc nhanh: 人口 (nhân khẩu). Ý nghĩa là: dân số, nhân khẩu; số người (số người trong gia đình), con người; người dân. Ví dụ : - 这个城市的人口很多。 Dân số của thành phố này rất nhiều.. - 我国人口数量大。 Dân số nước tôi rất lớn.. - 乡村人口逐渐减少。 Dân số nông thôn giảm dần.
人口 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. dân số
一定时间内生活在一定地域的人的总数
- 这个 城市 的 人口 很多
- Dân số của thành phố này rất nhiều.
- 我国 人口数量 大
- Dân số nước tôi rất lớn.
- 乡村人口 逐渐 减少
- Dân số nông thôn giảm dần.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. nhân khẩu; số người (số người trong gia đình)
一个家庭的人的总数
- 他家 的 人口 不少
- Nhân khẩu nhà anh ấy không ít.
- 我们 家 的 人口 多
- Nhân khẩu nhà chúng tôi nhiều.
- 人口 越 少 压力 越小
- Nhân khẩu càng ít áp lực càng nhỏ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. con người; người dân
泛指人
- 国家 保障 人口 权力
- Nhà nước bảo đảm quyền lợi con người.
- 要 关注 人口 健康
- Cần phải quan tâm sức khỏe người dân.
- 政权 正在 统计 人口 消息
- Chính quyền đang thống kê thông tin người dân.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 4. mồm mọi người; miệng mọi người
指众人的嘴
- 人口 相传 消息 很快
- Miệng mọi người truyền tin tức rất nhanh.
- 人口 议论纷纷
- Miệng mọi người bàn luận ồn ào.
- 别信 人口 的 谣言
- Đừng tin lời đồn từ miệng mọi người.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人口
- 人口数量 不断 滋增
- Số lượng dân số không ngừng tăng.
- 《 人口学 难题 探析 》
- 'bàn thảo những vấn đề khó giải về nhân khẩu học'
- 人口 呈 老龄化 趋势
- Dân số có xu hướng già hóa.
- 人口 分 得 不均
- Nhân khẩu phân bố không đều.
- 一个 女人 在 旅店 门口 高声 叫骂
- Một người phụ nữ lớn tiếng chửi bới trước cửa khách sạn
- 一家 五口 人
- một nhà có năm người.
- 人口 不 多 , 虽然 只 两间 房子 , 倒 也 宽宽绰绰 的
- người không đông, tuy chỉ có hai gian phòng nhưng cũng rộng rãi.
- 三分之一 的 人口 生活 在 贫困线 或 以下
- Một phần ba dân số sống ở mức hoặc dưới mức nghèo khổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
口›