Đọc nhanh: 够味儿 (hú vị nhi). Ý nghĩa là: tuyệt diệu; tuyệt; hay; hay tuyệt, đủ vị. Ví dụ : - 这两句你唱得可真够味儿。 hai câu này anh hát rất tuyệt.
✪ 1. tuyệt diệu; tuyệt; hay; hay tuyệt
工力达到相当高的水平;意味深长;耐人寻味
- 这 两句 你 唱 得 可 真 够味儿
- hai câu này anh hát rất tuyệt.
✪ 1. đủ vị
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 够味儿
- 干 了 一天 活儿 , 累得 真 够受的
- làm việc cả ngày, mệt quá chừng.
- 不够 再 找补 点儿
- không đủ thì bù thêm một ít.
- 一头 骡子 拉 这么 多 煤 , 真 够劲儿
- con la kéo nhiều than như thế, thật quá sức.
- 这酒 不 太 够味儿
- Rượu này không đủ vị.
- 只有 这 一些 儿 了 , 怕 不够 吧
- chỉ có một ít, sợ không đủ?
- 一听 这话 不是味儿 , 就 反过来 追问
- vừa nghe lời kỳ lạ này, liền hỏi lại ngay.
- 这 两句 你 唱 得 可 真 够味儿
- hai câu này anh hát rất tuyệt.
- 只有 那么 一点儿 , 够用 吗
- có ít như thế đủ dùng không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
味›
够›