Đọc nhanh: 对味儿 (đối vị nhi). Ý nghĩa là: hợp khẩu vị, hợp tính hợp nết; hợp (dùng với hình thức phủ định); hợp tính. Ví dụ : - 这道菜很对味儿。 món này rất hợp khẩu vị.. - 我觉得他的话不大对味儿。 tôi cảm thấy lời nói của anh ấy không hợp lắm.
对味儿 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hợp khẩu vị
合口味
- 这 道菜 很 对 味儿
- món này rất hợp khẩu vị.
✪ 2. hợp tính hợp nết; hợp (dùng với hình thức phủ định); hợp tính
比喻适合自己的思想感情 (多用于否定式)
- 我 觉得 他 的话 不大 对 味儿
- tôi cảm thấy lời nói của anh ấy không hợp lắm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对味儿
- 他 对 这份儿 工作 非常 满意
- Anh ấy rất hài lòng với công việc này.
- 味儿 不 对 , 不要 吃 了
- Vị không đúng lắm, đừng ăn nữa.
- 这 道菜 很 对 味儿
- món này rất hợp khẩu vị.
- 他 脚下 使 了 个 绊儿 , 一下子把 对手 撂 在 地上
- anh ấy gạt chân một cái, trong chốc lát đối thủ bị quật ngã dưới đất.
- 他 对 儿子 的 表现 充满 了 失望
- Ông ấy thất vọng với sự thể hiện của con trai mình.
- 我 觉得 他 的话 不大 对 味儿
- tôi cảm thấy lời nói của anh ấy không hợp lắm.
- 一听 这话 不是味儿 , 就 反过来 追问
- vừa nghe lời kỳ lạ này, liền hỏi lại ngay.
- 一种 味道 浓郁 的 好 调味品 和 甜 的 干果 之间 有 一个 有趣 的 对比
- Có một sự trái ngược thú vị giữa một loại gia vị có hương vị và trái cây khô ngọt
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
味›
对›