Đọc nhanh: 塞车 (tắc xa). Ý nghĩa là: giao thông tắc nghẽn, tắc đường.
塞车 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giao thông tắc nghẽn, tắc đường
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 塞车
- 上山 时 , 马 用力 拉 拽 着 马车 的 挽绳
- Khi lên núi, con ngựa cố gắng kéo dây cương của xe ngựa.
- 车辆 阻塞 了 道路
- xe cộ làm ùn tắc con đường
- 车祸 导致 了 交通堵塞
- Tai nạn giao thông gây ra tình trạng tắc đường.
- 车速 因 交通堵塞 而 变慢
- Tốc độ xe giảm do tắc đường.
- 哇塞 , 你 买 了 新车 !
- Ôi, bạn mua xe mới rồi!
- 私家车 的 减少 意味着 交通堵塞 的 减少
- Ít ô tô cá nhân hơn có nghĩa là ít ùn tắc giao thông hơn.
- 一节 车皮 载重 多少 吨
- trọng tải một toa xe là bao nhiêu tấn?
- 把 九号 车床 调好 来车 这个 新 活塞
- Đặt máy tiện số 9 sẵn sàng để gia công xích mới này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
塞›
车›