Đọc nhanh: 人情之常 (nhân tình chi thường). Ý nghĩa là: Người ta thường tình.
人情之常 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Người ta thường tình
人情之常,汉语成语,拼音是rén qíng zhī cháng,意思是一般人通常有的感情。出自晋·释僧肇《物不迁论》。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人情之常
- 他常 为了 逞 口舌 之快 , 得罪 了 许多 人
- Anh ta thường vì nhanh mồm nhanh miệng mà đắc tội nhiều người
- 心善 之人常能 贷人
- Người tâm thiện thường có thể tha cho người khác.
- 人 之 恒情
- chuyện thường tình.
- 情人 之间 应该 互相理解
- Người yêu nên hiểu lẫn nhau.
- 人手 不 多 , 兼 之 期限 迫近 , 紧张 情形 可以 想见
- người thì ít, lại thêm thời hạn gấp gáp, có thể thấy tình hình rất căng thẳng.
- 先姓 之 人 很 热情
- Người họ Tiên rất nhiệt tình.
- 我 两眼 直 愣 地 盯 着 这种 令人 伤心惨目 的 情景 整整 达 两个 小时 之 久
- Tôi thẫn thờ nhìn cảnh tượng đau buồn này trong suốt hai giờ đồng hồ.
- 中国 人常 说 隔辈亲 意思 是 老 人们 跟 孙子 , 孙女儿 的 感情 更好
- Người trung quốc thường có câu "gebeiqin" có nghĩa là ông bà có tuổi cùng với cháu trai, cháu gái tình cảm rất tốt
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
人›
常›
情›