Đọc nhanh: 人性 (nhân tính). Ý nghĩa là: nhân tính; tính người. Ví dụ : - 我们不能丧失人性。 Chúng ta không thể đánh mất tính người.. - 她展现了很高的人性。 Cô ấy thể hiện nhân tính cao cả.. - 他的人性非常善良。 Nhân tính của anh ấy rất tốt.
人性 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhân tính; tính người
人的本性;人所具有的正常的情感和理性
- 我们 不能 丧失 人性
- Chúng ta không thể đánh mất tính người.
- 她 展现 了 很 高 的 人性
- Cô ấy thể hiện nhân tính cao cả.
- 他 的 人性 非常 善良
- Nhân tính của anh ấy rất tốt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人性
- 一粒 子弹 就 能 要 人 性命
- Một viên đạn có thể tước đoạt mạng người.
- 也许 恨意 是 我 首先 找回 的 人性
- Có lẽ hận thù là thứ đầu tiên tôi nhận lại.
- 人们 关注 普遍性 问题
- Mọi người quan tâm đến các vấn đề phổ biến.
- 他 是 个 快性 人 , 想到 什么 就 说 什么
- anh ấy là người thẳng thắn, nghĩ gì nói nấy.
- 人民 内部矛盾 是非 对抗性矛盾
- mâu thuẫn trong nội bộ nhân dân là mâu thuẫn không đối kháng.
- 一个 人有 一个 人 的 脾性
- mỗi người mỗi nước; mỗi người một tính cách.
- 人 的 天性 便是 这般 凉薄 , 只要 拿 更好 的 来 换 , 一定 舍得
- Bản chất con người vốn lạnh lùng và mỏng manh, chỉ cần bạn đổi lấy thứ tốt hơn, bạn sẽ sẵn lòng
- 一个 销售员 的 职业 性质 要求 一个 人 具有 持久 的 积极 乐观 的 形象
- Bản chất chuyên nghiệp của một nhân viên bán hàng đòi hỏi người đó phải có một hình ảnh lạc quan và tích cực lâu dài
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
性›