Đọc nhanh: 人熊 (nhân hùng). Ý nghĩa là: gấu người; gấu nâu.
人熊 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gấu người; gấu nâu
棕熊
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人熊
- 躺平 在 年轻人 中 很 流行
- "躺平" rất thịnh hành trong giới trẻ.
- 《 忆江南 令 》 令人 陶醉
- "Ỷ Giang Nam Lệnh" làm người say mê.
- 《 人民日报 》 于 1948 年 6 月 15 日 创刊
- 'Báo Nhân Dân (Trung Quốc) số báo ra mắt đầu tiên là vào ngày 15-6-1948.
- 《 人口学 难题 探析 》
- 'bàn thảo những vấn đề khó giải về nhân khẩu học'
- 他 这个 人 特别 熊
- Anh ấy là người rất hèn nhát.
- 江河 , 就 你 那 熊样 , 你别 祸害 人家 小明 了
- Giang Hà à, trông cái bộ dạng ngốc nghếch của anh , đừng có mà hại Tiểu Minh người ta đó
- 《 山海经 》 里 有 不少 古代 人民 编造 的 神话
- trong có rất nhiều chuyện thần thoại do người xưa sáng tác
- 熊 孩子 往 窗外 撒上 千元 钞票 楼下 好心人 呼叫 失主
- Đứa trẻ nghịch ngợm ném những tờ tiền ra ngoài cửa sổ, những người tốt bụng ở tầng dưới gọi điện cho chủ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
熊›