Đọc nhanh: 两性人 (lưỡng tính nhân). Ý nghĩa là: ái nam ái nữ; pê-đê; bóng; lại cái.
两性人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ái nam ái nữ; pê-đê; bóng; lại cái
由于胚胎的畸形发育而形成的具有男性和女性两种生殖器官的人 通称二性子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 两性人
- 两个 人 倒替 着 看护 病人
- hai người thay phiên nhau chăm sóc người bệnh.
- 两人 性情 投合
- tính tình hai người hợp nhau.
- 两个 性格 完全 不同 的 人 在 一起 难免 不 产生矛盾
- Hai người có tính cách hoàn toàn khác nhau khi ở cùng nhau không tránh khỏi việc xảy ra mâu thuẫn.
- 两个 人 岔开 身子
- Hai người tránh nhau ra.
- 一个 人有 一个 人 的 脾性
- mỗi người mỗi nước; mỗi người một tính cách.
- 两个 人 又 闹翻 了
- hai người lại cãi nhau nữa rồi.
- 个性 迥异 的 两个 人 相安无事 , 其中 之一 必定 有 积极 的 心
- Hai người có tính cách khác nhau chung sống hòa bình, một trong hai phải có một trái tim tích cực.
- 一个 销售员 的 职业 性质 要求 一个 人 具有 持久 的 积极 乐观 的 形象
- Bản chất chuyên nghiệp của một nhân viên bán hàng đòi hỏi người đó phải có một hình ảnh lạc quan và tích cực lâu dài
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
两›
人›
性›