Đọc nhanh: 人性论 (nhân tính luận). Ý nghĩa là: nhân tính luận.
人性论 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhân tính luận
一种主张人具有天生的、固定不变的共同本性的观点欧洲文艺复兴时期,人性论的主要内容是反对封建制度和封建道德对个性的束缚,提倡个性解放,具有反封建的作用,但由于它撇开人的社会 性和阶级性去解释人性,掩盖了阶级斗争的实现,后来被资产阶级和修正主义者用来宣扬阶级调和,反对 无产阶级专政
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人性论
- 发言人 的 评论 极有 攻击性
- Các bình luận của diễn giả rất xúc phạm.
- 人口 议论纷纷
- Miệng mọi người bàn luận ồn ào.
- 不论 多么 忙 , 他 都 会 陪 家人
- Bất luận bận như nào, anh ấy đều bên người thân.
- 两人 见面 每每 争论不休
- Cả hai thường xuyên tranh cãi không ngừng khi gặp nhau.
- 一个 人有 一个 人 的 脾性
- mỗi người mỗi nước; mỗi người một tính cách.
- 一元论 强调 统一性
- Nhất nguyên luận nhấn mạnh tính thống nhất.
- 个性 迥异 的 两个 人 相安无事 , 其中 之一 必定 有 积极 的 心
- Hai người có tính cách khác nhau chung sống hòa bình, một trong hai phải có một trái tim tích cực.
- 一个 销售员 的 职业 性质 要求 一个 人 具有 持久 的 积极 乐观 的 形象
- Bản chất chuyên nghiệp của một nhân viên bán hàng đòi hỏi người đó phải có một hình ảnh lạc quan và tích cực lâu dài
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
性›
论›