Đọc nhanh: 人心隔肚皮 (nhân tâm cách đỗ bì). Ý nghĩa là: không biết điều gì trong trái tim đàn ông (thành ngữ).
人心隔肚皮 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không biết điều gì trong trái tim đàn ông (thành ngữ)
there is no knowing what is in a man's heart (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人心隔肚皮
- 不要 伤害 他人 的 心灵
- Đừng gây tổn thương tâm hồn của người khác.
- 一家人 就 靠 吃 树皮 草根 度过 了 饥荒
- Gia đình sống sót qua nạn đói nhờ ăn vỏ cây và rễ cỏ.
- 世上无难事 , 只怕有心人
- không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền (trên đời không có việc gì khó, chỉ sợ người có quyết tâm.).
- 两个 人 心里 都 有数 儿
- trong lòng cả hai người đều hiểu rõ.
- 一个 人 的 心灵 通透 清澈 的 能 如同 月季花 开 了 般的 美艳 , 该 多 好 !
- Tâm hồn của một người trong suốt, trong sáng, có thể đẹp như đóa hồng nở rộ, thật tốt biết bao!
- 一个 人 的 自信心 来自 内心 的 淡定 与 坦然
- Sự tự tin của một người đến từ sự bình tĩnh và điềm tĩnh của anh ta.
- 个性 迥异 的 两个 人 相安无事 , 其中 之一 必定 有 积极 的 心
- Hai người có tính cách khác nhau chung sống hòa bình, một trong hai phải có một trái tim tích cực.
- 世上 无事难 , 只怕有心人 这 是 很 有 道理 的 一句 老话
- "không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền" câu cách ngôn này thật chí lý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
⺗›
心›
皮›
肚›
隔›