Đọc nhanh: 人行道 (nhân hành đạo). Ý nghĩa là: đường giành cho người đi bộ; vỉa hè; lề đường; hè, đường hè, bờ hè. Ví dụ : - 艾米丽看的是一条中空的人行道 Emily đang nhìn vào một vỉa hè rỗng.. - 不要在人行道上堆放建筑材料。 không nên chất đống vật liệu xây dựng trên vỉa hè.
人行道 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. đường giành cho người đi bộ; vỉa hè; lề đường; hè
马路两旁供人步行的便道
- 艾米丽 看 的 是 一条 中空 的 人行道
- Emily đang nhìn vào một vỉa hè rỗng.
- 不要 在 人行道 上 堆放 建筑材料
- không nên chất đống vật liệu xây dựng trên vỉa hè.
✪ 2. đường hè
马路两边供人行走的道路; 人行道
✪ 3. bờ hè
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人行道
- 艾米丽 看 的 是 一条 中空 的 人行道
- Emily đang nhìn vào một vỉa hè rỗng.
- 人行道
- đường dành cho người đi bộ
- 摊贩 占据 了 人行道
- Người bán hàng rong đã chiếm chỗ vỉa hè.
- 放荡不羁 的 人 行动 没有 道德 约束 的 人 ; 放荡 的 人
- Người hành động tự do và không bị ràng buộc bởi đạo đức; người phóng túng.
- 街道 载满了 行人
- Đường phố đầy người đi bộ.
- 行人 要 走 便 道
- người đi bộ nên đi trên vỉa hè
- 在 人行横道 处 , 机动车 应 礼让 行人
- đi ở trên đường, xe máy phải nhường đường cho người đi bộ.
- 救死扶伤 , 实行 革命 的 人道主义
- chăm sóc người bị thương là thực hiện chủ nghĩa nhân đạo cách mạng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
行›
道›