人五人六 rén wǔ rén liù
volume volume

Từ hán việt: 【nhân ngũ nhân lục】

Đọc nhanh: 人五人六 (nhân ngũ nhân lục). Ý nghĩa là: để hiển thị hành vi giả mạo hoặc đạo đức giả, thể hiện sự đàng hoàng và đàng hoàng.

Ý Nghĩa của "人五人六" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

人五人六 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. để hiển thị hành vi giả mạo hoặc đạo đức giả

to display phony or hypocritical behavior

✪ 2. thể hiện sự đàng hoàng và đàng hoàng

to make a show of being decent and proper

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人五人六

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 人有 rényǒu 五十六个 wǔshíliùgè 民族 mínzú shì 汉族人 hànzúrén

    - Có năm mươi sáu dân tộc ở Trung Quốc và tôi là người Hán.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 告诉 gàosù 悲惨 bēicǎn de 消息 xiāoxi hòu 六神无主 liùshénwúzhǔ le

    - Sau khi người ta thông báo cho anh ta tin tức đau buồn đó, anh ta đã hoàn toàn mất hồn.

  • volume volume

    - 五位 wǔwèi 主人 zhǔrén dōu qiān le 合同 hétóng

    - Năm chủ sở hữu đều đã ký hợp đồng.

  • volume volume

    - 五年 wǔnián qián 很少 hěnshǎo 为人所知 wéirénsuǒzhī de 微信 wēixìn 如今 rújīn 妇孺皆知 fùrújiēzhī

    - WeChat, vốn ít được biết đến năm năm trước, giờ đây ai ai cũng biết đến.

  • volume volume

    - 三个 sāngè 人干 réngàn 五天 wǔtiān gēn 五个 wǔgè 人干 réngàn 三天 sāntiān 里外里 lǐwàilǐ shì 一样 yīyàng

    - ba người làm năm ngày với năm người làm ba ngày, tính ra như nhau cả.

  • volume volume

    - 庄稼人 zhuāngjiarén 早上 zǎoshàng 五点 wǔdiǎn jiù 起床 qǐchuáng 干活 gànhuó le

    - Người nông dân đã dậy làm việc từ năm giờ sáng.

  • volume volume

    - 两处 liǎngchù 合计 héjì 六十 liùshí rén

    - Hai nơi tổng cộng là 60 người.

  • volume volume

    - 为人正直 wéirénzhèngzhí ràng 佩服 pèifú 五体投地 wǔtǐtóudì

    - Tính tình cương trực của anh ấy khiến tôi phục sát đất.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngũ
    • Nét bút:一丨フ一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MDM (一木一)
    • Bảng mã:U+4E94
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Bát 八 (+2 nét)
    • Pinyin: Liù , Lù
    • Âm hán việt: Lục
    • Nét bút:丶一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:YC (卜金)
    • Bảng mã:U+516D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao