Đọc nhanh: 常情 (thường tình). Ý nghĩa là: thường tình; lẽ thường; như bình thường. Ví dụ : - 按照常情,要他回来,他会回来的。 như bình thường thì khi kêu anh ta về thì anh ta sẽ về.
常情 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thường tình; lẽ thường; như bình thường
一般的心情或情理
- 按照 常情 , 要 他 回来 , 他会 回来 的
- như bình thường thì khi kêu anh ta về thì anh ta sẽ về.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 常情
- 在 爱情 方面 , 他 非常 强势 , 占有欲 很强
- Trong tình yêu, anh ấy rất mạnh mẽ và có tính chiếm hữu cao
- 他 的 表情 非常 痛苦
- Biểu cảm của anh ấy rất đau đớn.
- 他 今天 的 情绪 异常
- Tâm trạng của anh ấy hôm nay khác thường.
- 他 的 病情 非常 严重
- Bệnh anh ấy rất nghiêm trọng.
- 中国 人常 说 隔辈亲 意思 是 老 人们 跟 孙子 , 孙女儿 的 感情 更好
- Người trung quốc thường có câu "gebeiqin" có nghĩa là ông bà có tuổi cùng với cháu trai, cháu gái tình cảm rất tốt
- 两家 常 走动 , 感情 很深
- hai nhà thường qua lại, cảm tình rất sâu sắc.
- 一切 都 正常 , 没有 什么 情况
- Mọi thứ đều bình thường, không có gì thay đổi.
- 下班 后 , 他 的 心情 非常 惬意
- Sau khi tan làm, tâm trạng anh ấy rất thoải mái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
常›
情›