亲信 qīnxìn
volume volume

Từ hán việt: 【thân tín】

Đọc nhanh: 亲信 (thân tín). Ý nghĩa là: thân tín; cẩn tín, người thân tín; người thân cận, chân tay. Ví dụ : - 援用亲信 bổ nhiệm thân tín.

Ý Nghĩa của "亲信" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. thân tín; cẩn tín

亲近而信任

Ví dụ:
  • volume volume

    - 援用 yuányòng 亲信 qīnxìn

    - bổ nhiệm thân tín.

✪ 2. người thân tín; người thân cận

亲近而信任的人 (多用于反面人物)

✪ 3. chân tay

差役, 比喻受人豢养而帮助作恶的人

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亲信

  • volume volume

    - 援用 yuányòng 亲信 qīnxìn

    - bổ nhiệm thân tín.

  • volume volume

    - 我笔 wǒbǐ le 一封 yīfēng 亲笔信 qīnbǐxìn

    - Tôi đã viết một bức thư tay.

  • volume volume

    - 亲笔信 qīnbǐxìn

    - thân tín.

  • volume volume

    - 不便 bùbiàn 亲自 qīnzì 写信 xiěxìn 只好 zhǐhǎo yóu 代笔 dàibǐ

    - anh ấy không tiện tự mình viết thơ, đành nhờ tôi viết hộ.

  • volume volume

    - 母亲 mǔqīn duì 非常 fēicháng 信任 xìnrèn

    - Mẹ rất tin tưởng tôi.

  • volume volume

    - 亨利 hēnglì 写给 xiěgěi 父亲 fùqīn de xìn 简明扼要 jiǎnmíngèyào

    - Thư mà Henry viết cho cha của mình ngắn gọn và súc tích.

  • volume volume

    - 倘若 tǎngruò xìn jiù 亲自 qīnzì 看看 kànkàn ba

    - Nếu anh không tin, thì tự đi xem thử.

  • volume volume

    - 好像 hǎoxiàng gòu 亲切 qīnqiè de 可是 kěshì 应该 yīnggāi 信以为真 xìnyǐwéizhēn

    - Cô ấy có vẻ thân thiện, nhưng tôi không nên tin vào điều đó.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+7 nét), lập 立 (+4 nét)
    • Pinyin: Qīn , Qìng , Xīn
    • Âm hán việt: Thân , Thấn
    • Nét bút:丶一丶ノ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YTD (卜廿木)
    • Bảng mã:U+4EB2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Shēn , Xìn
    • Âm hán việt: Thân , Tín
    • Nét bút:ノ丨丶一一一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OYMR (人卜一口)
    • Bảng mã:U+4FE1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao