Đọc nhanh: 亲信 (thân tín). Ý nghĩa là: thân tín; cẩn tín, người thân tín; người thân cận, chân tay. Ví dụ : - 援用亲信 bổ nhiệm thân tín.
✪ 1. thân tín; cẩn tín
亲近而信任
- 援用 亲信
- bổ nhiệm thân tín.
✪ 2. người thân tín; người thân cận
亲近而信任的人 (多用于反面人物)
✪ 3. chân tay
差役, 比喻受人豢养而帮助作恶的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亲信
- 援用 亲信
- bổ nhiệm thân tín.
- 我笔 了 一封 亲笔信
- Tôi đã viết một bức thư tay.
- 亲笔信
- thân tín.
- 他 不便 亲自 写信 , 只好 由 我 代笔
- anh ấy không tiện tự mình viết thơ, đành nhờ tôi viết hộ.
- 母亲 对 我 非常 信任
- Mẹ rất tin tưởng tôi.
- 亨利 写给 父亲 的 信 简明扼要
- Thư mà Henry viết cho cha của mình ngắn gọn và súc tích.
- 你 倘若 不 信 , 就 亲自 去 看看 吧
- Nếu anh không tin, thì tự đi xem thử.
- 她 好像 够 亲切 的 可是 我 不 应该 信以为真
- Cô ấy có vẻ thân thiện, nhưng tôi không nên tin vào điều đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亲›
信›