Đọc nhanh: 亲朋 (thân bằng). Ý nghĩa là: Người thân và bạn bè, thân bằng. Ví dụ : - 两个女人站在亲朋好友面前 Hai người phụ nữ đứng lên trước mặt bạn bè và gia đình
亲朋 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Người thân và bạn bè
relatives and friends
- 两个 女人 站 在 亲朋好友 面前
- Hai người phụ nữ đứng lên trước mặt bạn bè và gia đình
✪ 2. thân bằng
亲戚朋友
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亲朋
- 他 和蔼可亲 , 朋友 多
- Anh ấy thân thiện nên có rất nhiều bạn bè.
- 我 女朋友 亲手 织 的 毛衣 , 我 觉得 很 温暖
- chiếc áo len bạn gái tự tay đan khiến tôi cảm thấy rất ấm áp.
- 把 机遇 留给 朋友 , 把 幸运 留给 亲人
- Để lại cơ hội cho bạn bè và giữ lại may mắn cho người thân.
- 两个 女人 站 在 亲朋好友 面前
- Hai người phụ nữ đứng lên trước mặt bạn bè và gia đình
- 亲爱 的 朋友 , 生日快乐 !
- Bạn thân yêu, chúc mừng sinh nhật!
- 理直气壮 地面 对 来自 亲朋好友 的 偏见 , 千万 不要 错失良机
- Đừng bỏ lỡ cơ hội đường đường chính chính đối mặt trước những định kiến của gia đình và bạn bè.
- 她 是 我 亲密 的 朋友
- Cô ấy là người bạn thân thiết của tôi.
- 他们 是 亲密 的 朋友
- Họ là những người bạn thân thiết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亲›
朋›