Đọc nhanh: 产褥期 (sản nhục kì). Ý nghĩa là: thời kỳ hồi phục sau khi sanh; thời kỳ sau khi đẻ (thời kỳ sau khi sanh cho đến khi bộ phận sinh dục khôi phục lại trạng thái bình thường).
✪ 1. thời kỳ hồi phục sau khi sanh; thời kỳ sau khi đẻ (thời kỳ sau khi sanh cho đến khi bộ phận sinh dục khôi phục lại trạng thái bình thường)
产妇产出胎儿后直到生殖器官恢复一般状态所需的一段时期
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 产褥期
- 上个星期 我 去 了 北京
- Tuần trước tôi đã đi Bắc Kinh.
- 长期 的 努力 必然 产生 效果
- Nỗ lực lâu dài chắc chắn sẽ tạo ra kết quả.
- 三个 月 产量 的 总和
- tổng sản lượng ba tháng.
- 产量 超过 历史 同期 最高 水平
- sản lượng vượt mức cao nhất cùng thời kỳ lịch sử.
- 公司 近期 推出 了 新 产品
- Công ty gần đây đã ra mắt sản phẩm mới.
- 上下班 高峰期 交通 非常 拥挤
- Giao thông rất ùn tắc trong giờ cao điểm.
- 下个星期 我们 去 旅行
- Tuần sau chúng tôi sẽ đi du lịch.
- 下个星期 三是 几号 ?
- Thứ tư tuần sau là ngày mấy?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
产›
期›
褥›