• Tổng số nét:15 nét
  • Bộ:Y 衣 (+10 nét)
  • Các bộ:

    Y (衤) Thần (辰) Thốn (寸)

  • Pinyin: Nù , Rù
  • Âm hán việt: Nhục
  • Nét bút:丶フ丨ノ丶一ノ一一フノ丶一丨丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰衤辱
  • Thương hiệt:LMVI (中一女戈)
  • Bảng mã:U+8925
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 褥

  • Cách viết khác

    𣯋

Ý nghĩa của từ 褥 theo âm hán việt

褥 là gì? (Nhục). Bộ Y (+10 nét). Tổng 15 nét but (フノ). Ý nghĩa là: Cái đệm., Đệm. Từ ghép với : Chăn đệm. Cg. [rùzi]., “sàng nhục” giường đệm. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • cái đệm (để nằm)

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái đệm.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Đệm trải giường

- Chăn đệm. Cg. [rùzi].

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Đệm

- “sàng nhục” giường đệm.

Từ ghép với 褥