产品结构 chǎnpǐn jiégòu
volume volume

Từ hán việt: 【sản phẩm kết cấu】

Đọc nhanh: 产品结构 (sản phẩm kết cấu). Ý nghĩa là: Trộn sản phẩm. Ví dụ : - 产品结构调整应以市场为导向。 kết cấu của sản phẩm cần phải điều chỉnh phù hợp với xu thế của thị trường.

Ý Nghĩa của "产品结构" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

产品结构 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Trộn sản phẩm

product mix

Ví dụ:
  • volume volume

    - 产品 chǎnpǐn 结构调整 jiégòutiáozhěng yīng 市场 shìchǎng wèi 导向 dǎoxiàng

    - kết cấu của sản phẩm cần phải điều chỉnh phù hợp với xu thế của thị trường.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 产品结构

  • volume volume

    - 这个 zhègè 作品 zuòpǐn de 结构 jiégòu 比较 bǐjiào 新颖 xīnyǐng 不落俗套 bùlàsútào

    - kết cấu tác phẩm này tương đối mới lạ, không theo phong cách cũ.

  • volume volume

    - 产品数量 chǎnpǐnshùliàng 符合要求 fúhéyāoqiú

    - Số lượng sản phẩm phù hợp yêu cầu.

  • volume volume

    - 产品 chǎnpǐn 出厂 chūchǎng dōu yào 经过 jīngguò 检查 jiǎnchá

    - Sản phẩm đều phải qua kiểm tra trước khi xuất xưởng.

  • volume volume

    - běn 产品 chǎnpǐn shì yóu 民间工艺 mínjiāngōngyì 结合 jiéhé 现代 xiàndài 技术 jìshù 纯手工 chúnshǒugōng 编制 biānzhì

    - sản phẩm này được làm bằng thủ công dân gian, kết hợp với công nghệ hiện đại và hoàn toàn được làm bằng tay.

  • volume volume

    - 国家 guójiā 需要 xūyào 优化 yōuhuà 产业结构 chǎnyèjiégòu

    - Quốc gia cần tối ưu hóa cơ cấu ngành

  • volume volume

    - 产品 chǎnpǐn 结构调整 jiégòutiáozhěng yīng 市场 shìchǎng wèi 导向 dǎoxiàng

    - kết cấu của sản phẩm cần phải điều chỉnh phù hợp với xu thế của thị trường.

  • volume volume

    - 不同 bùtóng 产品 chǎnpǐn yǒu 不同 bùtóng de 规格 guīgé

    - Các sản phẩm khác nhau có quy cách khác nhau.

  • volume volume

    - 下面 xiàmiàn shì 这些 zhèxiē 公司 gōngsī de 产品推介 chǎnpǐntuījiè de 一个 yígè 总结 zǒngjié

    - Dưới đây là bản tóm tắt giới thiệu về các sản phẩm của các công ty này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+4 nét), lập 立 (+1 nét)
    • Pinyin: Chǎn
    • Âm hán việt: Sản
    • Nét bút:丶一丶ノ一ノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTH (卜廿竹)
    • Bảng mã:U+4EA7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+6 nét)
    • Pinyin: Pǐn
    • Âm hán việt: Phẩm
    • Nét bút:丨フ一丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RRR (口口口)
    • Bảng mã:U+54C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Gōu , Gòu
    • Âm hán việt: Cấu
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DPI (木心戈)
    • Bảng mã:U+6784
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
    • Pinyin: Jì , Jiē , Jié
    • Âm hán việt: Kết
    • Nét bút:フフ一一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMGR (女一土口)
    • Bảng mã:U+7ED3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao