Đọc nhanh: 交朋友 (giao bằng hữu). Ý nghĩa là: Kết bạn. Ví dụ : - 姐姐性格外向,喜欢交朋友。 Chị tôi là người hướng ngoại và thích kết giao bạn bè.
交朋友 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Kết bạn
交朋友
- 姐姐 性格外向 , 喜欢 交朋友
- Chị tôi là người hướng ngoại và thích kết giao bạn bè.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交朋友
- 总角之交 ( 幼年 就 相识 的 好 朋友 )
- bạn từ lúc để chỏm.
- 开朗 的 人 容易 交到 朋友
- Người cởi mở dễ dàng có bạn bè.
- 他 喜欢 和 朋友 交游
- Anh ấy thích kết giao với bạn bè.
- 外向 的 人 喜欢 交朋友
- Người hướng ngoại thích kết bạn.
- 姐姐 性格外向 , 喜欢 交朋友
- Chị tôi là người hướng ngoại và thích kết giao bạn bè.
- 他常 与 外国 朋友 交往
- Anh ấy thường giao lưu với bạn bè nước ngoài.
- 他 善于 交际 , 朋友 很多
- Anh ấy giỏi giao tiếp, có rất nhiều bạn bè.
- 健谈 的 人 容易 交朋友
- Người khéo ăn nói dễ kết bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
友›
朋›