Đọc nhanh: 交班室 (giao ban thất). Ý nghĩa là: Phòng giao ca.
交班室 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phòng giao ca
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交班室
- 因为 交通堵塞 , 我 上班 迟到 了
- Tôi đi làm muộn vì tắc đường.
- 立刻 到 培训 室 参加 培训班 去
- Nhanh chóng đi tới phòng đạo tạo tham gia khóa huấn luyện
- 严格 交接班 制度 , 上班 不 离 , 下班 不接
- Hệ thống bàn giao nghiêm ngặt, không bao giờ rời khỏi nơi làm việc và không nhận sau khi làm việ
- 我们 在 办公室 值班
- Chúng tôi trực ban ở văn phòng.
- 交换 生 离校 时应 把 饭卡 交回 外 留学生 办公室
- Sinh viên trao đổi khi rời khỏi trường nên trả lại thẻ ăn cho Văn phòng sinh viên quốc tế.
- 然后 班委 核对 并 将 成绩 录入 制成 电子 文档 上 交给 院系 相关 部门
- Sau đó ban cán sự lớp kiểm tra và nhập kết quả vào file điện tử và nộp cho các bộ phận liên quan của khoa.
- 这位 即将 退休 的 矿工 把 风钻 移交 给 他 的 接班人
- Người thợ mỏ sắp nghỉ hưu này đã chuyển giao máy khoan gió cho người thay thế của mình.
- 我 每天 都 在 公交车站 等车 上班
- Tôi hàng ngày đều đợi xe buýt ở trạm để đi làm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
室›
班›