Đọc nhanh: 打交道 (đả giao đạo). Ý nghĩa là: giao tiếp; giao thiệp; liên hệ; quan hệ; tiếp xúc; chào hỏi. Ví dụ : - 你应少与他打交道。 Bạn nên hạn chế qua lại với anh ấy.. - 我们经常与他打交道。 Chúng tôi hay qua lại với anh ấy.
打交道 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giao tiếp; giao thiệp; liên hệ; quan hệ; tiếp xúc; chào hỏi
交际;来往;联系
- 你 应少 与 他 打交道
- Bạn nên hạn chế qua lại với anh ấy.
- 我们 经常 与 他 打交道
- Chúng tôi hay qua lại với anh ấy.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 打交道
✪ 1. A + 和/跟 + B + 打交道
- 我 经常 和 客户 打交道
- Tôi thường xuyên giao tiếp với khách hàng.
- 他 天天 跟 学生 打交道
- Anh ấy hàng ngày giao tiếp với học sinh.
So sánh, Phân biệt 打交道 với từ khác
✪ 1. 打交道 vs 来往
"打交道" không bị giới hạn giữa người với người, cũng có thể là mối liên hệ xảy ra giữa người và vật, "来往" chỉ dùng để diễn tả mối quan hệ giữa người và người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打交道
- 他 天天 跟 学生 打交道
- Anh ấy hàng ngày giao tiếp với học sinh.
- 我 很 喜欢 跟 那个 女孩 打交道
- Tôi rất thích làm việc với cô gái đó.
- 跟 这种 人 打交道 , 你 可 千万 当心
- Giao tiếp với loại người này, anh nên cẩn thận đấy.
- 我 跟 他 打过 交道
- Tôi từng giao thiệp với anh ta.
- 你 应少 与 他 打交道
- Bạn nên hạn chế qua lại với anh ấy.
- 我 经常 和 客户 打交道
- Tôi thường xuyên giao tiếp với khách hàng.
- 他 说话 阴阳怪气 的 , 没法 跟 他 打交道
- Anh ấy ăn nói rất kỳ quái, không cách gì nói chuyện với anh ấy được.
- 我 讨厌 与 那些 没有 人情味 的 大 公司 打交道
- Tôi ghét phải làm việc với các công ty lớn không có tình cảm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
打›
道›