打交道 dǎjiāodào
volume volume

Từ hán việt: 【đả giao đạo】

Đọc nhanh: 打交道 (đả giao đạo). Ý nghĩa là: giao tiếp; giao thiệp; liên hệ; quan hệ; tiếp xúc; chào hỏi. Ví dụ : - 你应少与他打交道。 Bạn nên hạn chế qua lại với anh ấy.. - 我们经常与他打交道。 Chúng tôi hay qua lại với anh ấy.

Ý Nghĩa của "打交道" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5

打交道 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. giao tiếp; giao thiệp; liên hệ; quan hệ; tiếp xúc; chào hỏi

交际;来往;联系

Ví dụ:
  • volume volume

    - 应少 yīngshǎo 打交道 dǎjiāodào

    - Bạn nên hạn chế qua lại với anh ấy.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 经常 jīngcháng 打交道 dǎjiāodào

    - Chúng tôi hay qua lại với anh ấy.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 打交道

✪ 1. A + 和/跟 + B + 打交道

Ví dụ:
  • volume

    - 经常 jīngcháng 客户 kèhù 打交道 dǎjiāodào

    - Tôi thường xuyên giao tiếp với khách hàng.

  • volume

    - 天天 tiāntiān gēn 学生 xuésheng 打交道 dǎjiāodào

    - Anh ấy hàng ngày giao tiếp với học sinh.

So sánh, Phân biệt 打交道 với từ khác

✪ 1. 打交道 vs 来往

Giải thích:

"打交道" không bị giới hạn giữa người với người, cũng có thể là mối liên hệ xảy ra giữa người và vật, "来往" chỉ dùng để diễn tả mối quan hệ giữa người và người.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打交道

  • volume volume

    - 天天 tiāntiān gēn 学生 xuésheng 打交道 dǎjiāodào

    - Anh ấy hàng ngày giao tiếp với học sinh.

  • volume volume

    - hěn 喜欢 xǐhuan gēn 那个 nàgè 女孩 nǚhái 打交道 dǎjiāodào

    - Tôi rất thích làm việc với cô gái đó.

  • volume volume

    - gēn 这种 zhèzhǒng rén 打交道 dǎjiāodào 千万 qiānwàn 当心 dāngxīn

    - Giao tiếp với loại người này, anh nên cẩn thận đấy.

  • volume volume

    - gēn 打过 dǎguò 交道 jiāodào

    - Tôi từng giao thiệp với anh ta.

  • volume volume

    - 应少 yīngshǎo 打交道 dǎjiāodào

    - Bạn nên hạn chế qua lại với anh ấy.

  • volume volume

    - 经常 jīngcháng 客户 kèhù 打交道 dǎjiāodào

    - Tôi thường xuyên giao tiếp với khách hàng.

  • volume volume

    - 说话 shuōhuà 阴阳怪气 yīnyángguàiqì de 没法 méifǎ gēn 打交道 dǎjiāodào

    - Anh ấy ăn nói rất kỳ quái, không cách gì nói chuyện với anh ấy được.

  • volume volume

    - 讨厌 tǎoyàn 那些 nèixiē 没有 méiyǒu 人情味 rénqíngwèi de 公司 gōngsī 打交道 dǎjiāodào

    - Tôi ghét phải làm việc với các công ty lớn không có tình cảm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiāo
    • Âm hán việt: Giao
    • Nét bút:丶一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YCK (卜金大)
    • Bảng mã:U+4EA4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+2 nét)
    • Pinyin: Dá , Dǎ
    • Âm hán việt: , Đả
    • Nét bút:一丨一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QMN (手一弓)
    • Bảng mã:U+6253
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đáo , Đạo
    • Nét bút:丶ノ一ノ丨フ一一一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YTHU (卜廿竹山)
    • Bảng mã:U+9053
    • Tần suất sử dụng:Rất cao