Đọc nhanh: 交朋结友 (giao bằng kết hữu). Ý nghĩa là: kết bạn.
交朋结友 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kết bạn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交朋结友
- 开朗 的 人 容易 交到 朋友
- Người cởi mở dễ dàng có bạn bè.
- 他 喜欢 和 朋友 交游
- Anh ấy thích kết giao với bạn bè.
- 她 喜欢 和 绅士 交朋友
- Cô ấy thích kết bạn với các quý ông.
- 他常 与 外国 朋友 交往
- Anh ấy thường giao lưu với bạn bè nước ngoài.
- 十年 朋友 交情 非常 厚
- Bạn bè mười năm tình cảm rất sâu đậm.
- 沉默 的 他 很 难 交朋友
- Người ít nói như anh ấy khó kết bạn.
- 他 善于 交际 , 朋友 很多
- Anh ấy giỏi giao tiếp, có rất nhiều bạn bè.
- 一诺千金 会 让 你 交到 很多 朋友
- Thành tín sẽ giúp bạn kết thêm nhiều bạn bè.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
友›
朋›
结›