Đọc nhanh: 交工 (giao công). Ý nghĩa là: bàn giao công trình.
交工 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bàn giao công trình
施工单位把已完成的工程移交给建设单位
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交工
- 并排 横排 紧密 地 一个 挨 一个 地 排列 着 的 士兵 、 交通工具 或 装备
- Các lính, phương tiện giao thông hoặc thiết bị được sắp xếp sát nhau theo hàng ngang và cạnh nhau.
- 交流 工作 经验
- trao đổi kinh nghiệm công tác.
- 交代 工作
- bàn giao công tác.
- 交通工具 日臻 便利
- phương tiện giao thông càng ngày càng tiện lợi.
- 出租车 是 一种 交通工具
- Taxi là một loại phương tiện giao thông.
- 同事 给 我 交代 工作
- Đồng nghiệp bàn giao công việc cho tớ.
- 地铁 是 一种 重要 的 交通工具
- Tàu điện ngầm là phương tiện giao thông quan trọng.
- 他 赶紧 向 同事 交代 工作
- Anh ấy gấp rút bàn giao công việc cho đồng nghiệp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
工›