Đọc nhanh: 交感大神经 (giao cảm đại thần kinh). Ý nghĩa là: dây giao cảm.
交感大神经 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dây giao cảm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交感大神经
- 事故 的 报告 已经 提交
- Báo cáo về tai nạn đã được nộp.
- 参加 神经 生物学 大会 吗
- Tại một hội nghị sinh học thần kinh?
- 听神经 主管 听觉 和 身体 平衡 的 感觉
- hệ thần kinh thính giác chủ quản thính giác và cảm giác thăng bằng của con người.
- 他 一 进来 就 没头没脑 地 冲着 小王 骂 了 一顿 神经病
- Anh ta vừa bước vào đã không đầu không đuôi mắng tiểu Vương một trận, thần kinh.
- 《 诗经 》 和 《 楚辞 》 对 后世 的 文学 有 很大 的 影响
- Thi Kinh và Sở từ có ảnh hưởng rất lớn đến nền văn học đời sau.
- 她 的 神经 很 强大
- Thần kinh của cô ấy rất mạnh mẽ.
- 他 感到 神经 紧张
- Anh ấy cảm thấy căng thẳng thần kinh.
- 事情 的 经过 让 大家 很 感动
- Quá trình của sự việc khiến mọi người rất cảm động.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
大›
感›
神›
经›