Đọc nhanh: 交割 (giao cát). Ý nghĩa là: giao nhận xong xuôi; giao cho rõ ràng (thường dùng trong việc mua bán). Ví dụ : - 这笔货款业已交割。 khoản tiền hàng này đã được giao nhận xong xuôi.
交割 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giao nhận xong xuôi; giao cho rõ ràng (thường dùng trong việc mua bán)
双方结清手续 (多用于商业)
- 这笔 货款 业已 交割
- khoản tiền hàng này đã được giao nhận xong xuôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交割
- 东海岸 的 社交圈 今早 炸开 了 锅
- Các giới xã hội bờ đông đang sôi sục sáng nay
- 黑白 交织
- dệt pha trắng đen.
- 不能 拿 灵魂 作 交易
- Không thể dùng nhân cách để trao đổi.
- 与 旧交 重逢 , 我 很 开心
- Gặp lại bạn cũ, tôi rất vui.
- 交割 失信 在 股票 或 抵押品 售出 后 , 未能 在 规定 日期 内 办理 交接 手续
- Sau khi bán cổ phiếu hoặc tài sản thế chấp, việc không thể hoàn thành thủ tục giao nhận đúng vào ngày quy định được xem là vi phạm hợp đồng.
- 不但 价格 非常 优惠 , 而且 同意 给 我们 按照 交货 进度 付款
- Không những giá cả vô cùng ưu đãi, mà còn đồng ý cho chúng tôi thanh toán theo tiến độ giao hàng.
- 这笔 货款 业已 交割
- khoản tiền hàng này đã được giao nhận xong xuôi.
- 与 主题 无关 的 情节 , 就 应 割弃
- đối với những tình tiết không liên quan đến chủ đề, nên bỏ đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
割›