Đọc nhanh: 交卷儿 (giao quyển nhi). Ý nghĩa là: nộp bài thi.
交卷儿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nộp bài thi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交卷儿
- 在 哪儿 可以 冲 胶卷 ?
- Có thể rửa phim ở đâu?
- 他会 把 钱 转 交给 联合国儿童基金会
- Rằng anh ấy sẽ đưa nó cho UNICEF
- 交白卷
- nộp giấy trắng
- 咱们 必须 把 情况 摸清楚 , 不能 回去 交白卷
- chúng ta nhất thiết phải nắm rõ tình hình, không thể trở về tay không.
- 太阳 晒 得 高粱 叶子 都 打 卷儿 了
- Ánh nắng phơi khô lá cây cao lương cong queo lại.
- 交货 地点 在 哪儿 ?
- Địa điểm giao hàng ở đâu?
- 皇帝 决定 退位 , 交给 儿子
- Hoàng đế quyết định thoái vị, giao cho con trai.
- 儿童 的 作业 和 休息 应当 交替 进行
- học hành và nghỉ ngơi của trẻ thơ nên tiến hành luân chuyển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
儿›
卷›