Đọc nhanh: 好事之徒 (hảo sự chi đồ). Ý nghĩa là: người già chuyện; người thích ngồi lê đôi mách.
好事之徒 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người già chuyện; người thích ngồi lê đôi mách
喜欢惹事生非的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好事之徒
- 好色之徒 很难 信任
- Kẻ háo sắc rất khó để tin tưởng.
- 《 故事 新编 》 是 一本 好书
- "Cố Sự Tân Biên" là một cuốn sách hay.
- 这 真是 求之不得 的 好事 啊
- thật là một việc tốt muốn tìm cũng không thấy được!
- 一种 味道 浓郁 的 好 调味品 和 甜 的 干果 之间 有 一个 有趣 的 对比
- Có một sự trái ngược thú vị giữa một loại gia vị có hương vị và trái cây khô ngọt
- 世上 有 很多 美好 的 事物
- Trong xã hội có rất nhiều điều tốt đẹp.
- 一 提起 这件 事来 他 就 好笑
- Hễ nhắc đến chuyện này là anh ấy bật cười.
- 个性 迥异 的 两个 人 相安无事 , 其中 之一 必定 有 积极 的 心
- Hai người có tính cách khác nhau chung sống hòa bình, một trong hai phải có một trái tim tích cực.
- 一个 人 呆 在 家里 没有 事情 做 , 好 无聊 啊
- Ở nhà một mình không có gì làm, chán quá đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
事›
好›
徒›