Đọc nhanh: 好色之徒 (hảo sắc chi đồ). Ý nghĩa là: đồ háo sắc; háo sắc.
好色之徒 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đồ háo sắc; háo sắc
喜好美色,玩弄女性的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好色之徒
- 亡命之徒
- bọn liều mạng; đồ liều mạng
- 万般无奈 之下 , 他 只好 取消 了 原来 的 计划
- Trong cơn tuyệt vọng, anh phải hủy bỏ kế hoạch ban đầu.
- 好色之徒 很难 信任
- Kẻ háo sắc rất khó để tin tưởng.
- 他 吐 了 之后 感觉 好些 了
- Sau khi nôn, anh ấy cảm thấy đỡ hơn rồi.
- 凶恶 的 人 , 虎狼 之徒 被 认为 是 有 野心 、 卤莽 或 凶残 的 人
- Người xấu xa, kẻ thù địch được coi là những người tham vọng, cẩu thả hoặc hung dữ.
- 一种 味道 浓郁 的 好 调味品 和 甜 的 干果 之间 有 一个 有趣 的 对比
- Có một sự trái ngược thú vị giữa một loại gia vị có hương vị và trái cây khô ngọt
- 他 是 个 好色 的 男人
- Anh ta là một người đàn ông háo sắc.
- 一看 他 的 脸色 , 我 就 知道 准是 有 什么 好消息
- nhìn thấy vẻ mặt của anh ấy là tôi biết chắc có tin vui đây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
好›
徒›
色›