Đọc nhanh: 交换技术 (giao hoán kĩ thuật). Ý nghĩa là: chuyển đổi công nghệ.
交换技术 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chuyển đổi công nghệ
switching technology
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交换技术
- 不仅 身体 好 , 而且 技术 好
- sức khoẻ tốt, cũng như kỹ thuật tốt.
- 开展 科学技术 交流活动
- Triển khai hoạt động giao lưu khoa học kỹ thuật.
- 两个 人 的 技术水平 差不多 , 很难 分出 高低
- trình độ kỹ thuật của hai người ngang nhau, rất khó phân biệt cao thấp.
- 他们 创造 了 全新 的 技术
- Họ đã tạo ra công nghệ hoàn toàn mới.
- 他们 相互交换 了 人质
- Họ đã trao đổi con tin cho nhau.
- 他们 对 电影 情节 交换 了 看法
- Họ đã trao đổi quan điểm về tình tiết của bộ phim.
- 两个 人 的 技术 难分高下
- kỹ thuật của hai người khó phân cao thấp.
- 从 技术 交易 净收入 中 提取 百分之十五 的 费用
- Trong lãi ròng giao dịch kỹ thuật rút ra mười lăm phần trăm chi phí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
技›
换›
术›