Đọc nhanh: 交叉运球 (giao xoa vận cầu). Ý nghĩa là: rê bóng chéo (bóng rổ).
交叉运球 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rê bóng chéo (bóng rổ)
crossover dribble (basketball)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交叉运球
- 交叉 作业
- tác nghiệp chồng chéo.
- 伦敦 运输 公司 在 交通 高峰 时 间 增开 加班 列车
- Công ty vận chuyển Londontăng cường hoạt động tàu làm việc ngoài giờ trong thời gian cao điểm giao thông.
- 他 是 一名 羽毛球 运动员 正在 准备 一场 国际 羽毛球 比赛
- anh ấy là một vận động viên cầu lông đang chuẩn bị cho một cuộc thi cầu lông quốc tế.
- 他 运用 社交 媒体 推广 产品
- Anh ấy sử dụng mạng xã hội để quảng bá sản phẩm.
- 交上 了 好运 道
- gặp vận may。
- 我 喜欢 运动 , 尤其 是 打篮球
- Tôi thích thể thao, đặc biệt là chơi bóng rổ.
- 乒乓球 运动 在 中国 十分 普遍
- ở Trung Quốc, chơi bóng bàn rất là phổ biến.
- 今天 我交 了 好运
- Hôm nay tôi gặp may.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
叉›
球›
运›