Đọc nhanh: 亚里士多德 (á lí sĩ đa đức). Ý nghĩa là: Aristotle (384-322 TCN), triết gia Hy Lạp. Ví dụ : - 亚里士多德在他该在的地方 Aristotle chính xác là nơi anh ta nên ở.
亚里士多德 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Aristotle (384-322 TCN), triết gia Hy Lạp
Aristotle (384-322 BC), Greek philosopher
- 亚里士多德 在 他 该 在 的 地方
- Aristotle chính xác là nơi anh ta nên ở.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亚里士多德
- 有人 刚刚 报警 说 亚当 · 里奇蒙 德 失踪 了
- Adam Richmond vừa được thông báo mất tích.
- 一个 战士 正在 那里 摆弄 枪栓
- một chiến sĩ đang loay hoay với cây súng của anh ta ở đó
- 医院 里 有 很多 护士
- Bệnh viện có rất nhiều y tá.
- 亚瑟王 的 传说 代表 骑士 精神 的 顶峰
- Truyền thuyết về Vua Arthur đại diện cho đỉnh cao của tinh thần kỵ sĩ.
- 一气 蹽 二十多里 路
- đi một dặm hơn hai chục dặm đường.
- 他们 驶过 数英里 崎岖不平 、 多石 的 土地
- Họ đã lái xe qua hàng dặm địa hình gồ ghề, nhiều đá.
- 一定 是 流到 了 卢瑟福 德 的 口袋 里
- Điều này sẽ dẫn thẳng đến Rutherford.
- 亚里士多德 在 他 该 在 的 地方
- Aristotle chính xác là nơi anh ta nên ở.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亚›
士›
多›
德›
里›