Đọc nhanh: 井田制 (tỉnh điền chế). Ý nghĩa là: chế độ tỉnh điền (chế độ ruộng đất trong thời kỳ nô lệ ở Trung Quốc).
井田制 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chế độ tỉnh điền (chế độ ruộng đất trong thời kỳ nô lệ ở Trung Quốc)
中国奴隶社会时期,奴隶主为计算自己封地的大小和监督奴隶劳动,把土地划分成许多方块,象'井'字形,叫做井田制
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 井田制
- 油田 里 有 一口 油井 发生 井喷
- Trong cánh đồng dầu có một giếng dầu bị nổ giếng.
- 不要 压制 批评
- không nên phê bình một cách áp đặt
- 不要 被 私欲 控制
- Đừng để ham muốn cá nhân kiểm soát.
- 黑社会 控制 了 该 地区
- Xã hội đen kiểm soát khu vực này.
- 不要 制造 不必要 的 争吵
- Đừng gây ra những cuộc cãi vã không cần thiết.
- 上面 标明 了 制造商 和 发明者
- Trên đó có ghi nhà sản xuất và nhà phát minh.
- 不要 人为 地 制造 紧张 空气
- Con người không nên tạo ra bầu không khí căng thẳng.
- 不要 强制 别人 做 某事
- Đừng cưỡng ép người khác làm việc gì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
井›
制›
田›