Đọc nhanh: 井 (tỉnh). Ý nghĩa là: giếng; giếng nước, giếng; hầm; lò; (hình dạng giống như giếng), quê; cụm dân cư. Ví dụ : - 村里有口古老的井。 Trong làng có một cái giếng cổ.. - 这井已经多年不用。 Cái giếng này đã nhiều năm không dùng.. - 此处有个井状大坑。 Ở đây có một hố lớn hình giếng.
井 khi là Danh từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. giếng; giếng nước
从地面往下凿成的能取水的深洞,洞壁多砌上砖石
- 村里 有口 古老 的 井
- Trong làng có một cái giếng cổ.
- 这井 已经 多年 不用
- Cái giếng này đã nhiều năm không dùng.
✪ 2. giếng; hầm; lò; (hình dạng giống như giếng)
形状象井的
- 此处 有个 井状 大坑
- Ở đây có một hố lớn hình giếng.
- 那里 有 一个 非常 大 的 井
- Ở đó có một cái hầm rất lớn.
✪ 3. quê; cụm dân cư
乡里或人口聚居的地方
- 这里 曾 是 繁华 市井
- Đây từng là nơi thị trấn sầm uất.
- 乡井 充满 儿时 回忆
- Quê hương đầy ắp kỷ niệm thời thơ ấu.
✪ 4. sao Tỉnh
二十八宿之一
- 井宿 在 夜空 中 闪耀
- Chòm sao Tỉnh lấp lánh trong bầu trời đêm.
- 今晚 能 看到 井宿 吗 ?
- Tối nay có thể thấy chòm sao Tỉnh không?
✪ 5. họ Tỉnh
姓
- 井是 她 的 姓氏
- Tỉnh là họ của cô ấy.
- 这位 女士 姓井
- Người phụ nữ này họ Tỉnh.
井 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngay ngắn; ngăn nắp; gọn gàng; chỉnh tề
形容整齐
- 桌面 摆 得 井井有条
- Bàn được sắp xếp gọn gàng.
- 房间 布置 井井有序
- Phòng được bố trí ngăn nắp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 井
- 从 斜井 下去 一百米 , 就 到 工作面
- từ giếng nghiêng đi thêm 100m là tới chỗ làm việc.
- 从井里 汲水
- múc nước từ giếng lên.
- 井水 变浑 了
- Nước giếng trở nên đục rồi.
- 钻井 速度 翻番
- Tốc độ khoan giếng tăng nhanh.
- 他们 开始 凿井 了
- Họ bắt đầu đào giếng.
- 他们 打 了 两眼 井
- Họ đào hai cái giếng.
- 井陉 ( 县名 , 在 河北 )
- Tỉnh Hình (tên huyện ở tỉnh Hà Bắc, Trung Quốc).
- 今晚 能 看到 井宿 吗 ?
- Tối nay có thể thấy chòm sao Tỉnh không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
井›