Đọc nhanh: 甘井先竭 (cam tỉnh tiên kiệt). Ý nghĩa là: giếng ngọt cạn trước.
甘井先竭 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giếng ngọt cạn trước
佳泉不长久而易于耗竭,比喻才识过人者常常先衰
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 甘井先竭
- 不甘示弱
- không cam chịu yếu kém thua người
- 不甘示弱
- không chịu tỏ ra yếu kém.
- 不乏先例
- tiền lệ như vậy thiếu gì
- 万恶 淫 为首 , 百善孝为 先
- Vạn ác dâm vi thủ, bách thiện hiếu vi tiên
- 那口井 已 枯竭
- Cái giếng ấy đã cạn khô.
- 不 拿到 金牌 决不 甘心
- không giành được huy chương vàng quyết không cam lòng.
- 这口井 的 水 澄清 甘甜
- Nước giếng này trong veo và ngọt lịm.
- 龚先生 是 位 好 老师
- Ông Cung là một giáo viên tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
井›
先›
甘›
竭›