Đọc nhanh: 五毒儿 (ngũ độc nhi). Ý nghĩa là: ngũ độc.
五毒儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngũ độc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 五毒儿
- 我 五岁 才 记事儿
- tôi lên năm, mới biết chuyện một tý.
- 这家 茶馆 有 五十多个 茶座 儿
- Quan trà này có hơn năm mươi chỗ ngồi.
- 这次 五一 假期 你 去 哪儿 玩 啊 ?
- Bạn định đi đâu chơi vào kỳ nghỉ lễ mùng 1 tháng 5?
- 这儿 小麦 常年 亩产 五百斤
- hàng năm sản lượng lúa mì ở đây là năm trăm cân một mẫu.
- 一 气儿 跑 了 五里 地
- chạy một mạch được năm dặm.
- 时代广场 这儿 的 五彩 纸片 纷纷 落下
- Chúng tôi đang ở trong một cơn bão tuyết ảo đầy hoa giấy ở Quảng trường Thời đại.
- 一连气儿 唱 了 四五个 歌
- hát liền bốn năm bài.
- 她 的 儿子 五年 了
- Con trai cô ấy năm tuổi rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
五›
儿›
毒›