Đọc nhanh: 五月天 (ngũ nguyệt thiên). Ý nghĩa là: Ngũ nguyệt thiên (tên 1 nhóm nhạc gồm 5 ng). Ví dụ : - 中国很多年轻人都喜欢 “ 五月天 ”。 Ở TQ rất nhiều người trẻ thích ngũ nguyệt thiên
五月天 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ngũ nguyệt thiên (tên 1 nhóm nhạc gồm 5 ng)
- 中国 很多 年轻人 都 喜欢 五月天
- Ở TQ rất nhiều người trẻ thích ngũ nguyệt thiên
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 五月天
- 之后 的 五天 天气 变 了 很多
- Sau năm ngày, thời tiết đã thay đổi nhiều.
- 五九 天气 开始 暖
- Thời tiết ngũ cửu bắt đầu ấm.
- 为了 一杯 冰沙 跟 五个 天主教 学生妹 动刀 打架
- Cuộc chiến bằng dao với năm nữ sinh Công giáo trên một slushie.
- 中国 很多 年轻人 都 喜欢 五月天
- Ở TQ rất nhiều người trẻ thích ngũ nguyệt thiên
- 一轮 明月 挂 在 天上
- Vầng trăng sáng treo trên bầu trời.
- 三个 人干 五天 跟 五个 人干 三天 , 里外里 是 一样
- ba người làm năm ngày với năm người làm ba ngày, tính ra như nhau cả.
- 七月 的 天气 , 太阳 正毒
- Thời tiết tháng bảy, nắng thật gay gắt.
- 今天 就 来 介绍 五首 被 翻唱 的 经典 华语 歌曲 !
- Hôm nay tôi sẽ giới thiệu năm bài hát kinh điển Trung Quốc đã được cover!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
五›
天›
月›