Đọc nhanh: 低龄化 (đê linh hoá). Ý nghĩa là: trẻ hóa. Ví dụ : - 患这种病的人呈低龄化趋势. Những người mắc bệnh này có xu hướng trẻ hóa.
低龄化 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trẻ hóa
- 患 这种 病 的 人 呈 低龄化 趋势
- Những người mắc bệnh này có xu hướng trẻ hóa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 低龄化
- 患 这种 病 的 人 呈 低龄化 趋势
- Những người mắc bệnh này có xu hướng trẻ hóa.
- 老龄化
- lão hoá.
- 人口 呈 老龄化 趋势
- Dân số có xu hướng già hóa.
- 老龄化 的 人口 需要 更 多 医疗保健 支出
- Dân số già sẽ đòi hỏi nhiều chi tiêu hơn cho chăm sóc sức khỏe.
- 一经 解释 , 疑虑 化除
- vừa giải thích, gạt bỏ được những nghi ngờ lo lắng.
- 我们 对 社会风气 低俗 化 表示 担忧
- Chúng tôi lo lắng về sự thô tục hóa nền văn hóa của chúng tôi.
- 结婚年龄 在 不同 国家 和 文化 中 有所不同
- Độ tuổi kết hôn khác nhau ở các quốc gia và nền văn hóa khác nhau.
- 结婚年龄 的 变化 反映 了 社会 的 变迁
- Sự thay đổi độ tuổi kết hôn phản ánh sự biến chuyển của xã hội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
低›
化›
龄›