五大名山 wǔdà míngshān
volume volume

Từ hán việt: 【ngũ đại danh sơn】

Đọc nhanh: 五大名山 (ngũ đại danh sơn). Ý nghĩa là: Năm ngọn núi thiêng của các Đạo sĩ, đó là: Núi Tai 泰山 ở Sơn Đông, Núi Hua 華山 | 华山 ở Thiểm Tây, núi Heng 衡山 ở Hồ Nam, núi Heng 恆山 | 恒山 ở Sơn Tây, núi Song 嵩山 ở Hà Nam.

Ý Nghĩa của "五大名山" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

五大名山 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Năm ngọn núi thiêng của các Đạo sĩ, đó là: Núi Tai 泰山 ở Sơn Đông, Núi Hua 華山 | 华山 ở Thiểm Tây, núi Heng 衡山 ở Hồ Nam, núi Heng 恆山 | 恒山 ở Sơn Tây, núi Song 嵩山 ở Hà Nam

Five Sacred Mountains of the Daoists, namely: Mt Tai 泰山 [Tài Shān] in Shandong, Mt Hua 華山|华山 [Huà Shān] in Shaanxi, Mt Heng 衡山 [Héng Shān] in Hunan, Mt Heng 恆山|恒山 [Héng Shān] in Shanxi, Mt Song 嵩山 [Sōng Shān] in Henan

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 五大名山

  • volume volume

    - 游逛 yóuguàng 名山大川 míngshāndàchuān

    - du lịch núi cao sông dài; lịch nơi non xanh nước biếc.

  • volume volume

    - 游历 yóulì 名山大川 míngshāndàchuān

    - đi du lịch núi cao sông dài

  • volume volume

    - 登临 dēnglín 名山大川 míngshāndàchuān 饱览 bǎolǎn 壮丽 zhuànglì 景色 jǐngsè

    - du ngoạn non xanh nước biếc, dạo chơi nơi phong cảnh tráng lệ.

  • volume volume

    - 久仰大名 jiǔyǎngdàmíng 今日 jīnrì 相见 xiāngjiàn 真是 zhēnshi 三生有幸 sānshēngyǒuxìng

    - Nghe danh đã lâu, nay được gặp đúng là phúc ba đời.

  • volume volume

    - 那座 nàzuò shān 大概 dàgài gāo 五百米 wǔbǎimǐ

    - Ngọn núi cao khoảng năm trăm mét.

  • volume volume

    - 五块 wǔkuài 大洋 dàyáng

    - năm đồng bạc

  • volume volume

    - 大龙湫 dàlóngqiū ( 瀑布 pùbù míng zài 浙江 zhèjiāng 雁荡山 yàndàngshān )

    - Đại Long Thu (tên dòng thác ở núi Nhạn Đằng ở tỉnh Chiết Giang, Trung Quốc).

  • volume volume

    - 久闻大名 jiǔwéndàmíng

    - lâu nay đã nghe đại danh của ngài.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngũ
    • Nét bút:一丨フ一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MDM (一木一)
    • Bảng mã:U+4E94
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Danh
    • Nét bút:ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NIR (弓戈口)
    • Bảng mã:U+540D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+0 nét)
    • Pinyin: Shān
    • Âm hán việt: San , Sơn
    • Nét bút:丨フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:U (山)
    • Bảng mã:U+5C71
    • Tần suất sử dụng:Rất cao