Đọc nhanh: 五大洲 (ngũ đại châu). Ý nghĩa là: năm châu lục, cả thế giới.
五大洲 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. năm châu lục
five continents
✪ 2. cả thế giới
the whole world
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 五大洲
- 中国 位于 亚洲 大陆
- Trung Quốc nằm ở lục địa châu Á.
- 五洲四海
- năm châu bốn biển.
- 我们 的 朋友 遍及 五大洲
- Bạn bè của chúng tôi ở khắp năm châu.
- 一大批 非洲 独立国家 应运而生
- Một số lượng lớn các nước châu Phi độc lập theo hoàn cảnh mà ra đời.
- 五大洲 的 朋友 齐集 在 中国 的 首都北京
- Bạn bè khắp năm châu bốn biển đã tụ tập đầy đủ tại thủ đô Bắc Kinh.
- 一晃 就是 五年 , 孩子 都 长 这么 大 了
- nhoáng một cái đã năm năm rồi, con cái đều đã lớn cả rồi.
- 五年 后 , 他 从 大学 毕了业
- Năm năm sau, anh ấy tốt nghiệp đại học.
- 一壮 的 时间 大约 是 五分钟
- Một lần đốt kéo dài khoảng năm phút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
五›
大›
洲›