Đọc nhanh: 五味子 (ngũ vị tử). Ý nghĩa là: ngũ vị tử (vị thuốc Đông y).
五味子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngũ vị tử (vị thuốc Đông y)
落叶藤本植物,茎木质,叶子卵形,花黄白色,有芳香果实红色,可以入药,对神经衰弱、肝炎等有疗效也叫北五味子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 五味子
- 放在 罐子 里 捂 起来 , 免得 走 味
- cho vào trong hộp, đậy lại để khỏi mất mùi.
- 一晃 就是 五年 , 孩子 都 长 这么 大 了
- nhoáng một cái đã năm năm rồi, con cái đều đã lớn cả rồi.
- 厨师 正在 剂 五味
- Đầu bếp đang pha trộn ngũ vị.
- 你 要 知道 梨子 的 滋味 就要 亲口 尝一尝
- Muốn biết mùi vị của lê thì bạn phải tự mình nếm thử.
- 夏天 五颜六色 的 花朵 收起 灿烂 的 笑容 , 静静地 孕育 着 自己 的 种子
- Những bông hoa đủ màu đủ loại rực rỡ trong tiết trời mùa hạ đã thu lại nụ cười rạng rỡ, lặng lẽ ấp ủ những sinh cơ mới.
- 五个 苹果 在 桌子 上
- Có năm quả táo trên bàn.
- 一元 的 票子 破 成 两张 五角 的
- tờ một đồng đổi thành hai tờ năm hào.
- 他养 五个 孩子 , 很 了不起
- Anh ấy nuôi tận năm người con, thật tài giỏi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
五›
味›
子›